Ý nghĩa của tên Séc
Séc là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Séc, có ý nghĩa là "tự vệ" hoặc "chiến thắng". Trong tiếng Anh, tên này còn có nghĩa là "trăng lưỡi liềm" hoặc "trăng non". Trong tiếng Đức, tên này có thể có nghĩa là "người bảo vệ" hoặc "người giám hộ". Những người tên Séc thường được đặc trưng bởi sự mạnh mẽ, quyết đoán và độc lập. Họ là những người tự tin, không ngại theo đuổi mục tiêu của mình. Họ cũng thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Tuy nhiên, họ cũng có thể bướng bỉnh, cứng đầu và hơi nóng nảy. Nhìn chung, Séc là một cái tên có nhiều ý nghĩa tích cực. Nó là một lựa chọn tuyệt vời cho những bậc cha mẹ muốn con mình có một cái tên mạnh mẽ và độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Séc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Séc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Séc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Séc
Tên Séc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Séc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Séc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Séc.
Séc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Séc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
é
-
-
c
-
Séc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Séc
- Danh từ lệnh viết của chủ tài khoản để ngân hàng trích tài khoản trả cho người nào đó
- thanh toán bằng séc
- kí séc
Séc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Séc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Séc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Séc đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Séc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Séc trong thần số học
S | É | C |
---|---|---|
5 | ||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học