No ad for you

Ý nghĩa tên Sên

Tên Sên mang một ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Việt, tượng trưng cho sự chậm chạp, bền bỉ và kiên trì. Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính cách điềm đạm, không vội vàng và có khả năng vượt qua mọi khó khăn với sự quyết tâm lớn. Tên Sên cũng hàm chứa ý nghĩa về sự giản dị, gần gũi và đáng tin cậy.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sên

Tên Sên chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Sên thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sên

Trong tiếng Việt, Sên (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sên dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sên hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sên

Mức Độ phổ biến

Sên là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.246 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Sên trong tiếng Việt

Định nghĩa Sên trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Ốc sên (nói tắt).

Ví dụ: Chậm như sên.

Danh từ

Động vật thân mềm ở cạn, có dạng giun, không có vỏ, tiết nhiều chất nhờn để tự bảo vệ, ăn thực vật và các chất mùn bã.

Danh từ

(Phương ngữ) vắt.

Ví dụ: Con sên rừng.

Cách đánh vần tên Sên trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • ê
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sên trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Sên đó là: ốc sên.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Sên và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Sên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sên trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sên viết là , mang ý nghĩa Ốc sên.

Tên Sên trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sên thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sên

Bảng quy đổi tên Sên sang Thần số học
Chữ cáiSÊN
Nguyên Âm5
Phụ Âm15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sên

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sên

Ý nghĩa thực sự của tên Sên là gì?

Tên Sên mang một ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Việt, tượng trưng cho sự chậm chạp, bền bỉ và kiên trì. Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính cách điềm đạm, không vội vàng và có khả năng vượt qua mọi khó khăn với sự quyết tâm lớn. Tên Sên cũng hàm chứa ý nghĩa về sự giản dị, gần gũi và đáng tin cậy.

Tên Sên nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Thịnh vượng, Kiên cường, Nhạy bén, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sên cho con.

Tên Sên phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Sên thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Sên có phổ biến tại Việt Nam không?

Sên là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.246 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sên là gì?

Trong Hán Việt, tên Sên viết là , mang ý nghĩa Ốc sên.

Trong phong thuỷ, tên Sên mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sên thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Sên: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Sên: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Sên: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên