Ý nghĩa của tên Sên
Tên Sên mang một ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Việt, tượng trưng cho sự chậm chạp, bền bỉ và kiên trì. Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính cách điềm đạm, không vội vàng và có khả năng vượt qua mọi khó khăn với sự quyết tâm lớn. Tên Sên cũng hàm chứa ý nghĩa về sự giản dị, gần gũi và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sên
Tên Sên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sên.
Sên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ê
-
-
n
-
Sên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sên
- Danh từ ốc sên (nói tắt)
- chậm như sên
- Danh từ động vật thân mềm ở cạn, có dạng giun, không có vỏ, tiết nhiều chất nhờn để tự bảo vệ, ăn thực vật và các chất mùn bã.
- Danh từ (Phương ngữ) vắt
- con sên rừng
Sên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sên đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sên trong thần số học
S | Ê | N |
---|---|---|
5 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học