Tên Sểnh
Sểnh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy thuộc Mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Sểnh
Ý nghĩa tên Sểnh biểu trưng cho sự cẩu thả, thiếu cẩn thận và đôi khi là hấp tấp. Tuy nhiên, những người mang tên này lại sở hữu trí thông minh nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người thẳng thắn, bộc trực, luôn thể hiện suy nghĩ thật một cách rõ ràng. Trong các mối quan hệ, Sểnh là người chân thành, sẵn sàng giúp đỡ người khác nhưng đôi khi lại dễ bị tổn thương do tính cách thẳng thắn của mình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sểnh
Giới tính thường dùng
Tên Sểnh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Sểnh cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Sểnh.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sểnh
Trong tiếng Việt, Sểnh (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Sểnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Sểnh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sểnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sểnh
Mức Độ phổ biến
Sểnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.490 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Sểnh trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Sểnh có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sểnh. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lai Châu và Điện Biên.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Sểnh.
Tên Sểnh trong tiếng Việt
Định nghĩa Sểnh trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. Ví dụ:
- Sểnh mất con mồi.
- Để sểnh mất tên cướp.
- Đồng nghĩa: sổng.
- Động từ
Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến. Ví dụ:
- Sểnh ra là nó lại trốn đi chơi.
- Cứ sểnh ra một cái là mất.
Cách đánh vần tên Sểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ể
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sểnh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Sểnh đó là: sổng sểnh.
để xem danh sách tất cả từ ghép với Sểnh vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Sểnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sểnh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sểnh viết là 㨘, mang ý nghĩa Thiếu gạo, thiếu thốn lương thực.
Tên Sểnh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sểnh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Sểnh
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sểnh
Chữ cái | S | Ể | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sểnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!