Tên Sểnh Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Sểnh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy thuộc Mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Sểnh
Ý nghĩa tên Sểnh biểu trưng cho sự cẩu thả, thiếu cẩn thận và đôi khi là hấp tấp. Tuy nhiên, những người mang tên này lại sở hữu trí thông minh nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người thẳng thắn, bộc trực, luôn thể hiện suy nghĩ thật một cách rõ ràng. Trong các mối quan hệ, Sểnh là người chân thành, sẵn sàng giúp đỡ người khác nhưng đôi khi lại dễ bị tổn thương do tính cách thẳng thắn của mình. Viết bởi: Từ điển tên - 03/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Sểnh
Giới tính thường dùng
Tên Sểnh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Sểnh cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sểnh
Trong tiếng Việt, Sểnh (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Sểnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Sểnh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sểnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sểnh
Mức Độ phổ biến
Sểnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.490 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Sểnh có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sểnh. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lai Châu và Điện Biên.
Tên Sểnh trong tiếng Việt
Định nghĩa Sểnh trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. Ví dụ:
- Sểnh mất con mồi.
- Để sểnh mất tên cướp.
- Đồng nghĩa: sổng.
- Động từ
Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến. Ví dụ:
- Sểnh ra là nó lại trốn đi chơi.
- Cứ sểnh ra một cái là mất.
Cách đánh vần tên Sểnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ể
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sểnh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Sểnh đó là: sổng sểnh.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Sểnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Sểnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sểnh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sểnh viết là 㨘, mang ý nghĩa Thiếu gạo, thiếu thốn lương thực.
Tên Sểnh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sểnh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sểnh
Chữ cái | S | Ể | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sểnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sểnh
Ý nghĩa thực sự của tên Sểnh là gì?
Ý nghĩa tên Sểnh biểu trưng cho sự cẩu thả, thiếu cẩn thận và đôi khi là hấp tấp. Tuy nhiên, những người mang tên này lại sở hữu trí thông minh nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người thẳng thắn, bộc trực, luôn thể hiện suy nghĩ thật một cách rõ ràng. Trong các mối quan hệ, Sểnh là người chân thành, sẵn sàng giúp đỡ người khác nhưng đôi khi lại dễ bị tổn thương do tính cách thẳng thắn của mình.
Tên Sểnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Thân thiện, Dễ mến, Dễ gần, Hoà nhã là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sểnh cho con.
Tên Sểnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sểnh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Sểnh cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Sểnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Sểnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.490 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sểnh nhất?
Tên Sểnh có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sểnh. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lai Châu và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sểnh là gì?
Trong Hán Việt, tên Sểnh viết là 㨘, mang ý nghĩa Thiếu gạo, thiếu thốn lương thực.
Trong phong thuỷ, tên Sểnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sểnh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Thần số học tên Sểnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Sểnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Sểnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ