Mùi Sểnh
"Mùi" là hương thơm, "Sểnh" là loại cây, tên "Mùi Sểnh" có ý nghĩa thơm ngát, thanh tao như hương cây sểnh.
Tên Sểnh có tỷ lệ sử dụng cao hơn ở Nữ giới (trên 50%), nhưng vẫn có một số trường hợp đặt cho giới tính khác. Nếu bạn định dùng cho Bé trai, hãy kết hợp với tên đệm giúp tăng thêm sự mạnh mẽ và nam tính.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Sểnh:
"Mùi" là hương thơm, "Sểnh" là loại cây, tên "Mùi Sểnh" có ý nghĩa thơm ngát, thanh tao như hương cây sểnh.
"Tòn" có nghĩa là toàn vẹn, "Sểnh" là sểnh sảng, tên "Tòn Sểnh" có ý nghĩa là người khỏe mạnh, hoạt bát, vui tươi.
"Sểnh" là từ chỉ sự khéo léo, "A" là người con gái, tên "A Sểnh" có nghĩa là người con gái khéo léo, lanh lợi.
"Thị" là người con gái, "Sểnh" là thông minh, tên "Thị Sểnh" mang ý nghĩa người con gái thông minh, lanh lợi.
"Mẩy" là người con gái, "Sểnh" là khỏe mạnh, tên "Mẩy Sểnh" có nghĩa là người con gái khỏe mạnh, rắn rỏi.
"Chòi" là nơi trú ẩn, "Sểnh" là vui vẻ, tên "Chòi Sểnh" mang ý nghĩa nơi trú ẩn vui vẻ, an toàn.
"Cù" là cù, "Sểnh" là sểnh, tên "Cù Sểnh" có thể mang ý nghĩa lười biếng, thiếu tập trung.
"Láo" là lẻo mép, "Sểnh" là sảng khoái, tên "Láo Sểnh" mang ý nghĩa vui vẻ, hoạt bát, hay nói.
Sểnh là nhanh trí, nhạy bén, Ông Sểnh có ý nghĩa là người đàn ông thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo.
"Sểnh" là sảng khoái, tên "Seo Sểnh" có ý nghĩa vui vẻ, lạc quan, yêu đời.
"Páo" là tiếng gọi thân mật, "Sểnh" là sểnh ra, tên "Páo Sểnh" mang ý nghĩa vui vẻ, lạc quan, dễ gần gũi.
"Bả" là "Bà", "Sểnh" là mạnh mẽ, tên "Bả Sểnh" mang ý nghĩa người phụ nữ mạnh mẽ, kiên cường.