Từ điển tên

Tên Sỉ NghịÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỉ Nghị

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỉ Nghị.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỉ tên Nghị

Tên đệm Sỉ

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Nghị

"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Sỉ Nghị

Tên ghép với đệm Sỉ

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Sỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỉ Tây, Sỉ Đạt, Sỉ Long, Sỉ Thành, Sỉ Lịnh, Sỉ Tâm, Sỉ Hùng, Sỉ Đan, Sỉ Nguyên,

Đệm ghép với tên Nghị

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Nghị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Nghị, Chính Nghị, Đắc Nghị, Quý Nghị, Hoàng Nghị, Lâm Nghị, Huy Nghị, Tấn Nghị, Phước Nghị,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỉ Nghị

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỉ Nghị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỉ Nghị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỉ Nghị

Giới tính

Tên Sỉ Nghị thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỉ Nghị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỉ kết hợp với tên Nghị có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỉ và giới tính của người có tên Nghị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỉ Nghị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỉ Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỉ Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỉ Nghị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỉ Nghị trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỉ Nghị bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỉ Nghị có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỉ Nghị trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỉ là mệnh Hỏa và Tên Nghị là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỉ Nghị cần xác định rõ ràng đệm Sỉ và tên Nghị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỉ Nghị trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỉ Nghị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỉ Nghị sang thần số học
S NGH
99
1578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỉ Nghị

Tên tiếng Anh cho tên Sỉ Nghị
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lloyd 褫毅
  • 褫 - sỉ chức (truất chức)
  • 毅 - kiên nghị
Layton 褫蚁
  • 褫 - sỉ chức (truất chức)
  • 蚁 - nghị (con kiến càng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỉ Nghị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỉ Nghị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỉ Nghị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỉ Nghị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu