Từ điển tên

Tên Sĩ ThọÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Thọ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sĩ Thọ.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Thọ

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Thọ

Nghĩa Hán Việt là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sĩ Thọ

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Thái, Sĩ Cẩn, Sĩ Nghĩa, Sĩ Ngần, Sĩ Hoa, Sĩ Ban, Sĩ Sương, Sĩ Việt, Sĩ Trọng,

Đệm ghép với tên Thọ

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Thọ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Thọ, Sơn Thọ, Ứng Thọ, Thiện Thọ, Long Thọ, Thiên Thọ, Tam Thọ, Vi Thọ, Thái Thọ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Thọ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Thọ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Thọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Thọ

Giới tính

Tên Sĩ Thọ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Thọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Thọ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Thọ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Thọ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Thọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Thọ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Thọ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Thọ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Thọ có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Thọ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Thọ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Thọ cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Thọ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Thọ trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Thọ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Thọ sang thần số học
SĨ TH
96
128

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Thọ

Tên tiếng Anh cho tên Sĩ Thọ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Declan 俟壽
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Clay 士壽
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 壽 - chúc thọ, thượng thọ
Wilford 士授
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 授 - thò tay
Orval 士受
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 受 - thọ (tiếp nhận)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Thọ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Thọ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Thọ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Thọ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu