Tên Si
Si là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Si (痴) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Si
Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải.
Giới tính vả tên đệm cho tên Si
Giới tính thường dùng
Tên Si được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Si cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Si
Trong tiếng Việt, Si (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Si dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Si hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Si hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Si
Mức Độ phổ biến
Si là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.109 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Si có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Si có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Si. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Điện Biên và Sơn La.
Tên Si trong tiếng Việt
Định nghĩa Si trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.
- 2. Danh từ
Lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.
- 3. Danh từ
Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.
- 4. Tính từ
Mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm. Ví dụ:
- Si vì tình.
- Đồng nghĩa: si mê.
- 5. Tính từ
. kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
Cách đánh vần tên Si trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Si trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Si" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: hệ si, tình si, si tình...
Tên Si trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Si trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Si có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Si phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 稀: Sân si.
- 差: Sự khác biệt, sai lệch hoặc vượt trội so với mức trung bình.
- 痴: si mê, ngu si.
Tên Si trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Si thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Si
Chữ cái | S | I |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Si
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Si
Ý nghĩa thực sự của tên Si là gì?
Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải.
Tên Si nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Vui tươi, Sức sống, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Si cho con.
Tên Si phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Si được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Si cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Si có phổ biến tại Việt Nam không?
Si là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.109 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Si hiện nay thế nào?
Tên Si có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Si nhất?
Tên Si có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Si. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Điện Biên và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Si là gì?
Trong Hán Việt, tên Si có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Si phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 稀: Sân si.
- 差: Sự khác biệt, sai lệch hoặc vượt trội so với mức trung bình.
- 痴: si mê, ngu si.
Trong phong thuỷ, tên Si mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Si thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Si: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Si: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.
Thần số học tên Si: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ