Ý nghĩa của tên Si
Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Si
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Si Đang tăng dần
Tên Si được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Si. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Si
Tên Si thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Si. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Si. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Si.
Si trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Si trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
Si trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Si
- Danh từ cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.
- Danh từ lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.
- Danh từ tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.
- Tính từ mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm
- si vì tình
- Đồng nghĩa: si mê
- Tính từ . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
Si trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Si. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Si trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Si đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Si trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Si trong thần số học
S | I |
---|---|
9 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học