Ý nghĩa của tên Siêng
Tên Siêng thể hiện ước mong của cha mẹ rằng con cái họ sẽ là những người chăm chỉ, cần mẫn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Nó cũng ngụ ý rằng chủ sở hữu của cái tên này sẽ là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó. Ngoài ra, cái tên Siêng còn mang ý nghĩa của sự kiên trì, không ngại khó khăn, gian khổ và luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Siêng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Siêng Đang giảm dần
Tên Siêng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Siêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Siêng phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.05% |
2 | Trà Vinh | 0.04% |
3 | Quảng Ngãi | 0.03% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Siêng
Tên Siêng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Siêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Siêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Siêng.
Siêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Siêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Siêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Siêng
- Tính từ có sự chú ý thường xuyên để làm việc gì đó một cách đều đặn
- siêng học siêng làm
- việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng (tng)
- Đồng nghĩa: chăm
- Trái nghĩa: biếng, lười, nhác
Siêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Siêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Siêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Siêng đa phần là mệnh Kim.
Tên Siêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Siêng trong thần số học
S | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học