Tên So
So là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy So (搊) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên So
So là tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "cao lớn", "tráng kiện". Tên này thường được đặt cho con trai, hàm ý mong muốn đứa trẻ khỏe mạnh, cao lớn và vững chãi. Ngoài ra, tên So còn có thể mang ý nghĩa "thông minh", "sáng suốt", thể hiện mong muốn đứa trẻ học hành thành đạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên So
Giới tính thường dùng
Tên So thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên So.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên So
Trong tiếng Việt, So (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên So dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên So hay như:
Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên So hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên So
Mức Độ phổ biến
So là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.043 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên So trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên So xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 880 người thì có một người tên So. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Cao Bằng và Lào Cai.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên So.
Tên So trong tiếng Việt
Định nghĩa So trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu. Ví dụ:
- So đũa.
- So xem ai cao hơn.
- So bài làm với đáp án.
- Đồng nghĩa: sánh.
- 2. Động từ
So sánh điều chỉnh cho có được sự phù hợp nhất định. Ví dụ:
- So mái chèo.
- Đàn đã so dây.
- 3. Động từ
Làm cho (đôi vai) nhô cao lên, tựa như so với nhau.
Ví dụ: So vai rụt cổ.
- 4. Tính từ
Được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên. Ví dụ:
- Chửa con so.
- Trứng gà so.
Cách đánh vần tên So trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với So trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "So" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: con so, so đo, may so...
để xem danh sách tất cả từ ghép với So vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên So trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên So trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên So có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên So phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抠: So sánh.
- 搊: So sánh, đối chiếu.
- 摳: So sánh, cân nhắc.
Tên So trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên So thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên So
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên So
Chữ cái | S | O |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên So
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!