Ý nghĩa của tên Sô
Tên Sô là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, mang trong mình những đặc tính tích cực như thông minh, nhạy bén, quyết đoán và sáng tạo. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá và luôn khao khát kiến thức. Họ có một trí tuệ sắc sảo, nhanh nhạy và dễ dàng tiếp thu những điều mới. Ngoài ra, họ còn có khả năng tập trung cao độ, dễ dàng điều hành và quản lý tốt các công việc của mình. Trong giao tiếp, những người tên Sô thường tỏ ra hoạt bát, hòa đồng và có sức thu hút với mọi người xung quanh. Họ luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức của mình để giúp đỡ người khác. Họ sở hữu sự tự tin, lòng nhiệt huyết và luôn biết cách để tạo động lực cho chính mình và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sô
Tên Sô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sô là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Sô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sô.
Sô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ô
-
Sô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sô
- Danh từ vải thô, dệt thưa, thường dùng để may màn hoặc làm khăn, áo tang
- màn sô
- khăn sô
- Danh từ (Khẩu ngữ)
Sô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Sô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sô đa phần là mệnh Kim.
Tên Sô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sô trong thần số học
S | Ô |
---|---|
6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học