Ý nghĩa của tên Son
Son là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới mẻ, non nớt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Son
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Son Đang tăng dần
Tên Son được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Son. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Son phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Lai Châu | 0.06% |
3 | Phú Yên | 0.06% |
4 | Sơn La | 0.05% |
5 | Đắk Nông | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Son
Tên Son thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Son. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Son là nam giới:
Văn Son, Hai Son, Như Son, Thủy Son, Phước Son
Các tên đệm cho tên Son là nữ giới:
Thị Son, Hồng Son, Kim Son, Thanh Son, Mỹ Son, Hoàng Son, Ngọc Son, Giáng Son, Minh Son
Có tổng số 26 đệm cho tên Son. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Son.
Son trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Son trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
o
-
-
n
-
Son trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Son
- Danh từ đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông)
- mài son
- khuyên mấy nét son
- Danh từ sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi
- bôi son
- tô son điểm phấn (tng)
- Tính từ có màu đỏ như son
- lầu son
- đũa mốc chòi mâm son (tng)
- Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay
- tấm lòng son
- "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều)
- Đồng nghĩa: son sắt
- Tính từ còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng
- vợ chồng son
- Tính từ (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng
- "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao)
- Đồng nghĩa: son trẻ
Son trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Son. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Son trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Son đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Son trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Son trong thần số học
S | O | N |
---|---|---|
6 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học