No ad for you

Ý nghĩa tên Son

Son là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới mẻ, non nớt.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Son

Tên Son thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Son sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Son

Trong tiếng Việt, Son (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Son dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Son hay như:

Tham khảo thêm danh sách 43 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Son hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Son

Mức Độ phổ biến

Tên Son thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Son là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 438 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Son đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+9.44%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Son có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Son. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Lai Châu và Hậu Giang.

No ad for you

Tên Son trong tiếng Việt

Định nghĩa Son trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông). Ví dụ:

  • Mài son.
  • Khuyên mấy nét son.
2. Danh từ

Sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi. Ví dụ:

  • Bôi son.
  • Tô son điểm phấn (tng).
3. Tính từ

Có màu đỏ như son. Ví dụ:

  • Lầu son.
  • Đũa mốc chòi mâm son (tng).
4. Tính từ

(Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay. Ví dụ:

  • Tấm lòng son.
  • "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều).
  • Đồng nghĩa: son sắt.
5. Tính từ

Còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng.

Ví dụ: Vợ chồng son.

6. Tính từ

(Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng. Ví dụ:

  • "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao).
  • Đồng nghĩa: son trẻ.

Cách đánh vần tên Son trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • o
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Son trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Son" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: vàng son, son trẻ, son sắt...

Tên Son trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Son trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Son có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Son phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lầu son hay mực son.
  • 𧹪: Mực son, lầu son.
  • 𪳔: Mực son, lầu son.

Tên Son trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Son thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Son

Bảng quy đổi tên Son sang Thần số học
Chữ cáiSON
Nguyên Âm6
Phụ Âm15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Son

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Minh ten son muon dat ten cho con trai minh dat nhu the nao moi hop

  • xin vui long dang bai viet cua tao

  • tôi đã đóng hết các í kiến rùi

Những câu hỏi thường gặp về tên Son

Ý nghĩa thực sự của tên Son là gì?

Son là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới mẻ, non nớt.

Tên Son nói lên điều gì về tính cách và con người?

Xinh đẹp, Sáng sủa, Toả sáng, Tươi sáng, Duyên dáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Son cho con.

Tên Son phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Son sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Son có phổ biến tại Việt Nam không?

Son là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 438 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Son hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Son đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+9.44%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Son nhất?

Tên Son có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Son. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Lai Châu và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Son là gì?

Trong Hán Việt, tên Son có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Son phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lầu son hay mực son.
  • 𧹪: Mực son, lầu son.
  • 𪳔: Mực son, lầu son.
Trong phong thuỷ, tên Son mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Son thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Son: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Son: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Son: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên