Ý nghĩa của tên Sư
Tên Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sư
Tên Sư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sư là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Sư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sư.
Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ư
-
Sư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sư
- Danh từ người tu hành theo đạo Phật ở chùa
- ông sư bà sãi
- Danh từ (Khẩu ngữ) sư đoàn (nói tắt)
- chỉ huy một sư
Sư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Sư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sư đa phần là mệnh Kim.
Tên Sư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sư trong thần số học
S | Ư |
---|---|
3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học