Ý nghĩa của tên Su
Su là một cái tên tiếng Nhật có ý nghĩa sâu sắc và đa dạng. Nó tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh lịch và vẻ đẹp trường tồn. Trong tiếng Hàn, Su có nghĩa là "tuyệt vời" hoặc "xuất sắc", phản ánh mong muốn của cha mẹ để con mình trở nên đặc biệt và nổi trội. Tên này cũng liên quan đến khái niệm "nước", tượng trưng cho sự sống, sự tái sinh và dòng chảy bất tận của thời gian. Do đó, Su là một cái tên gợi lên sự nhẹ nhàng, sự thanh khiết, sự xuất sắc và hành trình của cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Su
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Su Đang giảm dần
Tên Su được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Su. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Su phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.11% |
2 | Lai Châu | 0.09% |
3 | Yên Bái | 0.09% |
4 | Sơn La | 0.05% |
5 | Lào Cai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Su
Tên Su thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Su. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Su. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Su.
Su trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Su trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
u
-
Su trong từ điển Tiếng Việt
Su trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Su. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Su trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Su đa phần là mệnh Mộc.
Tên Su trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Su trong thần số học
S | U |
---|---|
3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học