Tên Sương
Sương là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Sương (霜) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sương
Giới tính thường dùng
Tên Sương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sương
Trong tiếng Việt, Sương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sương hay như:
Tham khảo thêm danh sách 108 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sương hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sương
Mức Độ phổ biến
Sương là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 155 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sương gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.89%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sương khá phổ biến tại Quảng Trị. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Sương. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Bình Thuận và Bình Định.
Tên Sương trong tiếng Việt
Định nghĩa Sương trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất. Ví dụ:
- Dãi nắng dầm sương.
- Trời đầy sương.
- Đồng nghĩa: sương mù.
- Danh từ
Hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ. Ví dụ:
- Những giọt sương long lanh đọng trên lá.
- Đồng nghĩa: sương móc.
- Danh từ
(Văn chương) (tóc) màu trắng như sương. Ví dụ:
- Mái tóc đã điểm sương.
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều).
Cách đánh vần tên Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ư
- ơ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sương trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sương" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: ăn sương, sương giá, sương gió...
Tên Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sương trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sương có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 箱: Cái rương hay hộp thư.
- 霜: Hạt sương.
- 厢: Phòng ở phía tây.
Tên Sương trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sương thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sương
Chữ cái | S | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sương
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Sương
Ý nghĩa thực sự của tên Sương là gì?
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Tên Sương nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Trong sáng, Thanh tao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sương cho con.
Tên Sương phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Sương có phổ biến tại Việt Nam không?
Sương là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 155 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Sương hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sương gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.89%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sương nhất?
Tên Sương khá phổ biến tại Quảng Trị. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Sương. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Bình Thuận và Bình Định.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sương là gì?
Trong Hán Việt, tên Sương có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 箱: Cái rương hay hộp thư.
- 霜: Hạt sương.
- 厢: Phòng ở phía tây.
Trong phong thuỷ, tên Sương mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sương thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sương: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Sương: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Sương: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.
Sương
Bà nội đặt cho