Từ điển tên

Tên SươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo. Sửa bởi Từ điển tên

181 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sương Đang tăng dần

Tên Sương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sương phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.55%
2 Quảng Trị 0.50%
3 Bình Định 0.31%
4 Bình Thuận 0.30%
5 Long An 0.30%
Bản đồ phân bố tên Sương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sương

Tên Sương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sương là nam giới:

Viết Sương, Sĩ Sương

Các tên đệm cho tên Sương là nữ giới:

Thu Sương, Thị Sương, Tuyết Sương, Ngọc Sương, Thảo Sương, Mai Sương, Hồng Sương, Diễm Sương, Tú Sương

Có tổng số 81 đệm cho tên Sương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sương.

No ad for you

Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sương

Sương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sương đa phần là mệnh Kim.

Tên Sương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sương sang thần số học
SƯƠNG
36
157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu