Ý nghĩa của tên Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sương Đang tăng dần
Tên Sương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sương phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.55% |
2 | Quảng Trị | 0.50% |
3 | Bình Định | 0.31% |
4 | Bình Thuận | 0.30% |
5 | Long An | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sương
Tên Sương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sương là nam giới:
Các tên đệm cho tên Sương là nữ giới:
Thu Sương, Thị Sương, Tuyết Sương, Ngọc Sương, Thảo Sương, Mai Sương, Hồng Sương, Diễm Sương, Tú Sương
Có tổng số 81 đệm cho tên Sương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sương.
Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Sương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sương
- Danh từ hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất
- dãi nắng dầm sương
- trời đầy sương
- Đồng nghĩa: sương mù
- Danh từ hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ
- những giọt sương long lanh đọng trên lá
- Đồng nghĩa: sương móc
- Danh từ (Văn chương) (tóc) màu trắng như sương
- mái tóc đã điểm sương
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)
Sương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sương đa phần là mệnh Kim.
Tên Sương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sương trong thần số học
S | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học