Ý nghĩa của tên Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Đang giảm dần
Tên Sỹ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sỹ phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.22% |
2 | Quảng Bình | 0.22% |
3 | Thanh Hóa | 0.17% |
4 | Tuyên Quang | 0.15% |
5 | Quảng Trị | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sỹ
Tên Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sỹ là nam giới:
Văn Sỹ, Tiến Sỹ, Ngọc Sỹ, Trung Sỹ, Đình Sỹ, Quang Sỹ, Trọng Sỹ, Xuân Sỹ, Đức Sỹ
Có tổng số 61 đệm cho tên Sỹ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sỹ.
Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
Sỹ trong từ điển Tiếng Việt
Sỹ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sỹ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sỹ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sỹ đa phần là mệnh Kim.
Tên Sỹ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ trong thần số học
S | Ỹ |
---|---|
7 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học