No ad for you

Ý nghĩa tên Tạ

Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tạ

Tên Tạ rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Tạ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tạ

Trong tiếng Việt, Tạ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tạ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Tạ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tạ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tạ

Mức Độ phổ biến

Tạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.758 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Tạ phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Hà Giang và Bắc Kạn.

Tên Tạ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tạ. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bắc Kạn và Sơn La.

No ad for you

Tên Tạ trong tiếng Việt

Định nghĩa Tạ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng, nhấc. Ví dụ:

  • Cử tạ.
  • Nâng tạ ở mức 150kg.
2. Danh từ

Dụng cụ thể thao hình cầu bằng kim loại, có khối lượng quy định, dùng để tập đẩy đi xa.

Ví dụ: Thi môn đẩy tạ.

3. Danh từ

Nhà làm ở trong vườn hay bên hồ nước thời trước, thường có mái cong giống như đình chùa, xung quanh không có tường, dùng để làm nơi ngắm cảnh, giải trí.

4. Danh từ

Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilogram.

Ví dụ: Một tạ thóc.

5. Động từ

Bày tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng. Ví dụ:

  • Tạ lỗi.
  • "Vắng nhà được buổi hôm nay, Lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng!" (TKiều).

Cách đánh vần tên Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tạ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tạ" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: tạ thế, hậu tạ, thuỷ tạ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tạ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tạ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tạ có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Một đơn vị đo lường khối lượng tương ứng với sức lực mà một người có thể mang vác trong một ngày.
  • : Biết ơn, cảm tạ, qua đời.
  • : Một đơn vị đo lường khối lượng bằng 60 kg.

Tên Tạ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tạ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tạ

Bảng quy đổi tên Tạ sang Thần số học
Chữ cáiT
Nguyên Âm1
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tạ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tạ

Ý nghĩa thực sự của tên Tạ là gì?

Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.

Tên Tạ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Trách nhiệm, Chu đáo, Hiền lành, Tốt bụng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tạ cho con.

Tên Tạ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tạ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Tạ có phổ biến tại Việt Nam không?

Tạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.758 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tạ nhất?

Tên Tạ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tạ. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bắc Kạn và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tạ là gì?

Trong Hán Việt, tên Tạ có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Một đơn vị đo lường khối lượng tương ứng với sức lực mà một người có thể mang vác trong một ngày.
  • : Biết ơn, cảm tạ, qua đời.
  • : Một đơn vị đo lường khối lượng bằng 60 kg.
Trong phong thuỷ, tên Tạ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tạ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tạ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tạ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tạ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên