Ý nghĩa của tên Tạ
Nghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tạ
Tên Tạ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tạ là nam giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Tạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tạ.
Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ạ
-
Tạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tạ
- Danh từ dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng, nhấc
- cử tạ
- nâng tạ ở mức 150kg
- Danh từ dụng cụ thể thao hình cầu bằng kim loại, có khối lượng quy định, dùng để tập đẩy đi xa
- thi môn đẩy tạ
- Danh từ nhà làm ở trong vườn hay bên hồ nước thời trước, thường có mái cong giống như đình chùa, xung quanh không có tường, dùng để làm nơi ngắm cảnh, giải trí.
- Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilogram
- một tạ thóc
- Động từ bày tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng
- tạ lỗi
- "Vắng nhà được buổi hôm nay, Lấy lòng gọi chút ra đây tạ lòng!" (TKiều)
Tạ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Tạ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tạ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tạ trong thần số học
T | Ạ |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học