Ý nghĩa tên Tâm Hân
Tên Tâm Hân mang ý nghĩa như sau: Tâm: Trái tim, tâm hồn, nội tâm, tình cảm, suy nghĩ. Hân: Vui mừng, hoan hỉ, sung sướng, hạnh phúc. Khi kết hợp lại, Tâm Hân thể hiện một người có trái tim tràn đầy niềm vui và sự hạnh phúc, luôn tràn ngập những cảm xúc tích cực, yêu đời và lạc quan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Hân
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Hân
"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.
Các tên liên quan với Tâm Hân
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Khuê, Tâm Thụy, Tâm Thi, Tâm Phi, Tâm Nhàn, Tâm Tiến, Tâm Tuyền, Tâm Chúc, Tâm Cao,
Đệm ghép với tên Hân
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gian Hân, Khoa Hân, Thuần Hân, Ngàn Hân, Tô Hân, Giai Hân, Cao Hân, Hải Hân, Vĩnh Hân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Hân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Hân
Giới tính
Tên Tâm Hân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
H
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tâm Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Hân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Hân bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Hân có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Hân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Hân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Hân cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Hân trong thần số học
T | Â | M | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 4 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tâm Hân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gillian | 心𣔙 |
|
Dona | 芯𣔙 |
|
Wilda | 忄𣔙 |
|
Pernie | 㣺𣔙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả