Từ điển tên

Tên HânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

735 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hân Đang giảm dần

Tên Hân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hân phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 1.25%
2 Tiền Giang 1.24%
3 Trà Vinh 1.08%
4 Sóc Trăng 0.90%
5 Cần Thơ 0.88%
Bản đồ phân bố tên Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hân

Tên Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hân là nam giới:

Văn Hân, Đức Hân, Xuân Hân, Quang Hân, Hữu Hân, Duy Hân, Đình Hân, Huy Hân, Công Hân

Các tên đệm cho tên Hân là nữ giới:

Ngọc Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Thị Hân, Khả Hân, Mỹ Hân, Hồng Hân, Mai Hân, Kim Hân

Có tổng số 139 đệm cho tên Hân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hân.

No ad for you

Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hân trong từ điển Tiếng Việt

Hân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Hân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hân đa phần là mệnh Kim.

Tên Hân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hân sang thần số học
HÂN
1
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu