Ý nghĩa của tên Hân
"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hân Đang giảm dần
Tên Hân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hân phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 1.25% |
2 | Tiền Giang | 1.24% |
3 | Trà Vinh | 1.08% |
4 | Sóc Trăng | 0.90% |
5 | Cần Thơ | 0.88% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hân
Tên Hân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hân là nam giới:
Văn Hân, Đức Hân, Xuân Hân, Quang Hân, Hữu Hân, Duy Hân, Đình Hân, Huy Hân, Công Hân
Các tên đệm cho tên Hân là nữ giới:
Ngọc Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Thị Hân, Khả Hân, Mỹ Hân, Hồng Hân, Mai Hân, Kim Hân
Có tổng số 139 đệm cho tên Hân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hân.
Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
â
-
-
n
-
Hân trong từ điển Tiếng Việt
Hân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Hân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hân đa phần là mệnh Kim.
Tên Hân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hân trong thần số học
H | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học