Từ điển tên

Tên Tâm SenÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Sen

Tâm Sen là một tên gọi đẹp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Tâm" trong tiếng Hán có nghĩa là trái tim, bản tính, tấm lòng. Còn "Sen" là một loài hoa thanh cao, thoát tục, tượng trưng cho sự trong sạch, bình yên và giác ngộ. Do đó, tên Tâm Sen thường được đặt cho những người có tâm hồn thánh thiện, trong sáng, luôn hướng thiện và sống một cuộc đời thanh bạch, an nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Sen

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Sen

Sen có nghĩa là "hoa sen" một loài hoa thanh cao, quý phái, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng, vượt lên trên những khó khăn, thử thách của cuộc sống. Tên "Sen" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để vươn lên thành công.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tâm Sen

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Hồng, Tâm Thủy, Tâm Sang, Tâm Ấn, Tâm Phi, Tâm Khang, Tâm Thuận, Tâm Thì, Tâm Kiều,

Đệm ghép với tên Sen

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Sen trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sen. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Sen, Liên Sen, Nhị Sen, Thùy Sen, Đài Sen, Tuyết Sen, Lệ Sen, Bích Sen, Bông Sen,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Sen

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Sen được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Sen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Sen

Giới tính

Tên Tâm Sen thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Sen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Sen có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Sen. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Sen đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Sen trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Sen trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Sen bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Sen có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Sen trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Sen là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Sen cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Sen được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Sen trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Sen trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Sen sang thần số học
TÂM SEN
15
2415

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Sen

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Sen

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Sen / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu