Ý nghĩa của tên Sen
Sen có nghĩa là "hoa sen" một loài hoa thanh cao, quý phái, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng, vượt lên trên những khó khăn, thử thách của cuộc sống. Tên "Sen" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để vươn lên thành công. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sen
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sen Đang tăng dần
Tên Sen được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sen phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.14% |
2 | Lào Cai | 0.14% |
3 | Hà Nam | 0.11% |
4 | Nghệ An | 0.11% |
5 | Lạng Sơn | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sen
Tên Sen thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sen là nam giới:
Văn Sen, Hoàng Sen, Xuân Sen, Tiến Sen
Các tên đệm cho tên Sen là nữ giới:
Thị Sen, Hương Sen, Hồng Sen, Hoa Sen, Thu Sen, Thanh Sen, Kim Sen, Ngọc Sen, Mai Sen
Có tổng số 32 đệm cho tên Sen. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sen.
Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
e
-
-
n
-
Sen trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sen
- Danh từ (Từ cũ) đầy tớ gái trong các gia đình ở thành thị thời trước
- con sen đứa ở
- Danh từ cu sen (nói tắt).
- Danh từ cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn hoặc làm thuốc
- mứt sen
- "Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng." (Cdao)
Sen trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Sen. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sen trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sen đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sen trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sen trong thần số học
S | E | N |
---|---|---|
5 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học