Ý nghĩa của tên Tám
Tên Tám thường được đặt cho những người sinh vào ngày mùng 8 âm lịch hoặc nhằm vào giờ Ngọ (từ 11 giờ trưa đến 1 giờ chiều). Trong tiếng Hán, số tám (八) tượng trưng cho may mắn, phát đạt và thịnh vượng. Vì vậy, tên Tám mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ có một cuộc sống sung túc, thành công và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Tám còn thể hiện ước nguyện của cha mẹ mong con có một cuộc sống bình an, thuận hòa như dòng nước chảy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tám
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tám Đang giảm dần
Tên Tám được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tám. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tám phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.09% |
2 | Điện Biên | 0.07% |
3 | Ninh Thuận | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.04% |
5 | Quảng Trị | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tám
Tên Tám thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tám. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tám là nam giới:
Văn Tám, Ngọc Tám, Quang Tám, Xuân Tám, Hai Tám, Hồng Tám
Các tên đệm cho tên Tám là nữ giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Tám. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tám.
Tám trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tám trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
m
-
Tám trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tám
- Danh từ tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon
- gạo tám
- cơm tám
- Danh từ số (ghi bằng 8) tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên
- ngày làm việc tám tiếng
- cao một mét tám
Tám trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tám. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tám trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tám đa phần là mệnh Kim.
Tên Tám trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tám trong thần số học
T | Á | M |
---|---|---|
1 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học