Ý nghĩa tên Tấn Khả
Tên "Tấn Khả" xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa sâu sắc về năng lực và sự tiến bộ. Người mang tên "Tấn Khả" được kỳ vọng sẽ trở thành những cá nhân tài năng, có năng lực và không ngừng tiến bộ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Khả
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Khả
Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với tên này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tấn Khả
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Kiến, Tấn Đỉnh, Tấn Vẹn, Tấn Truyền, Tấn Họp, Tấn Chiêu, Tấn Trinh, Tấn Đắc, Tấn Thưởng,
Đệm ghép với tên Khả
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Khả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Khả, Diệu Khả, Khắc Khả, Lê Khả, Xuân Khả, Hoài Khả, Nhật Khả, Bá Khả, Quan Khả,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Khả
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tấn Khả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Khả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Khả
Giới tính
Tên Tấn Khả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Khả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Khả có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Khả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Khả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
Tên Tấn Khả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Khả trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Khả bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Khả có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Khả có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Khả trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Khả là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Khả cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Khả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Khả trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Khả trong thần số học
T | Ấ | N | K | H | Ả | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Khả
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Glenn | 迅可 |
|
Joaquin | 進可 |
|
Ilene | 訊可 |
|
Mckayla | 进可 |
|
Kathrine | 讯可 |
|
Loyce | 鬓可 |
|
Eldora | 汛可 |
|
Florida | 縉可 |
|
Genie | 缙可 |
|
Cleola | 晉可 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Khả đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả