Ý nghĩa của tên Tản
Nghĩa Hán Việt là mái dù, thể hiện thái độ che chở, bảo bọc, sự an toàn vững chắc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tản
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tản
Tên Tản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tản là nam giới:
Có tổng số 11 đệm cho tên Tản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tản.
Tản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ả
-
-
n
-
Tản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tản
- Danh từ bộ máy dinh dưỡng của nấm và tảo chưa phân hoá thành thân, rễ, lá hẳn hoi, mà chỉ gồm một khối tế bào đơn giản.
- Động từ di chuyển ra nhiều phía, làm cho ở trên một diện tích rộng hơn
- làn khói tản rộng ra xung quanh
- đoàn người tản dần về các ngõ xóm
Tản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Tản. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tản đa phần là mệnh Kim.
Tên Tản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tản trong thần số học
T | Ả | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học