Ý nghĩa của tên Tầng
Tầng là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "lớp" hoặc "tầng". Nó thường được dùng để chỉ một lớp vật chất hoặc một mức độ trong một hệ thống phân cấp. Tên Tầng cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là một "tầng" hoặc "mức" trong sự phát triển hay thành tích của một người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tầng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tầng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tầng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tầng
Tên Tầng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tầng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tầng là nam giới:
Triệu Tầng, Viết Tầng, Đình Tầng
Có tổng số 4 đệm cho tên Tầng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tầng.
Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ầ
-
-
n
-
-
g
-
Tầng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tầng
- Danh từ mặt phẳng ngang hoặc lớp ngăn chia không gian thành những phần trên dưới khác nhau về độ cao
- nhà cao tầng
- tầng hầm
- tầng khí quyển
- chịu mấy tầng áp bức
- Danh từ lớp, bậc tạo thành do quá trình bóc đất đá và khai thác khoáng sản của mỏ lộ thiên
- tầng trên của khu mỏ
Tầng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tầng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tầng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tầng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tầng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tầng trong thần số học
T | Ầ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học