No ad for you

Ý nghĩa tên Tầng

Tầng là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "lớp" hoặc "tầng". Nó thường được dùng để chỉ một lớp vật chất hoặc một mức độ trong một hệ thống phân cấp. Tên Tầng cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là một "tầng" hoặc "mức" trong sự phát triển hay thành tích của một người. Viết bởi: Từ điển tên - 08/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tầng

Tên Tầng chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tầng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tầng

Trong tiếng Việt, Tầng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Tầng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Tầng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tầng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tầng

Mức Độ phổ biến

Tầng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.467 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Tầng phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Ninh Thuận và Cà Mau.

Tên Tầng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Tầng. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Cà Mau và Hà Tĩnh.

No ad for you

Tên Tầng trong tiếng Việt

Định nghĩa Tầng trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Mặt phẳng ngang hoặc lớp ngăn chia không gian thành những phần trên dưới khác nhau về độ cao. Ví dụ:

  • Nhà cao tầng.
  • Tầng hầm.
  • Tầng khí quyển.
  • Chịu mấy tầng áp bức.
Danh từ

Lớp, bậc tạo thành do quá trình bóc đất đá và khai thác khoáng sản của mỏ lộ thiên.

Ví dụ: Tầng trên của khu mỏ.

Cách đánh vần tên Tầng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tầng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tầng" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: cao tầng, nhà tầng, thấp tầng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tầng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tầng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tầng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tầng viết là , mang ý nghĩa Lớp hoặc tầng lớp.

Tên Tầng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tầng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tầng

Bảng quy đổi tên Tầng sang Thần số học
Chữ cáiTNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tầng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tầng

Ý nghĩa thực sự của tên Tầng là gì?

Tầng là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "lớp" hoặc "tầng". Nó thường được dùng để chỉ một lớp vật chất hoặc một mức độ trong một hệ thống phân cấp. Tên Tầng cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là một "tầng" hoặc "mức" trong sự phát triển hay thành tích của một người.

Tên Tầng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Thành đạt, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tầng cho con.

Tên Tầng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tầng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Tầng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tầng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.467 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tầng nhất?

Tên Tầng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Tầng. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Cà Mau và Hà Tĩnh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tầng là gì?

Trong Hán Việt, tên Tầng viết là , mang ý nghĩa Lớp hoặc tầng lớp.

Trong phong thuỷ, tên Tầng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tầng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tầng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tầng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Tầng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên