No ad for you

Ý nghĩa tên Tằng

Tên Tằng có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "tăng thêm", "thêm vào".- Tên này thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ luôn có sự phát triển, tiến bộ và nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.- Người mang tên Tằng thường có tính cách lạc quan, yêu đời, thích khám phá và học hỏi những điều mới. Họ cũng là những người có nghị lực kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Viết bởi: Từ điển tên - 03/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tằng

Tên Tằng phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Tằng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tằng

Trong tiếng Việt, Tằng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Tằng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Tằng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Tằng hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tằng

Mức Độ phổ biến

Tằng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.088 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Tằng phân bổ nhiều nhất tại Điện Biên, Lào Cai và Hà Giang.

Tên Tằng có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tằng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Yên Bái.

No ad for you

Tên Tằng trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Tằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tằng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Tằng đó là: tằng hắng, tằng tịu.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tằng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tằng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tằng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thế hệ chắt hoặc đời thứ ba sau cha mẹ.
  • : Lớp, tầng.
  • : Vút cao, lăng tằng.

Tên Tằng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tằng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tằng

Bảng quy đổi tên Tằng sang Thần số học
Chữ cáiTNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tằng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tằng

Ý nghĩa thực sự của tên Tằng là gì?

Tên Tằng có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "tăng thêm", "thêm vào".- Tên này thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ luôn có sự phát triển, tiến bộ và nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.- Người mang tên Tằng thường có tính cách lạc quan, yêu đời, thích khám phá và học hỏi những điều mới. Họ cũng là những người có nghị lực kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Tên Tằng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Tích cực, Thịnh vượng, Kiên trì, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tằng cho con.

Tên Tằng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tằng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Tằng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tằng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.088 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tằng nhất?

Tên Tằng có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tằng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tằng là gì?

Trong Hán Việt, tên Tằng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thế hệ chắt hoặc đời thứ ba sau cha mẹ.
  • : Lớp, tầng.
  • : Vút cao, lăng tằng.
Trong phong thuỷ, tên Tằng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tằng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tằng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tằng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Tằng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên