Tên Táng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Táng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Táng (脏) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Táng
Tên Táng mang ý nghĩa của sự tuấn tú, tài trí, thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ngoại hình nổi bật, tính cách lanh lợi, nhanh nhẹn và sở hữu trí tuệ hơn người. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, thích học hỏi và khám phá điều mới. Trong công việc, họ thường gặt hái được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, sáng tạo và sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Trong các mối quan hệ xã hội, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý. Viết bởi: Từ điển tên - 05/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Táng
Giới tính thường dùng
Táng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Táng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Táng
Trong tiếng Việt, Táng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Táng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Táng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Táng
Mức Độ phổ biến
Tên Táng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.085 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Táng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Táng trong tiếng Việt
Định nghĩa Táng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán).
Ví dụ: Đồng nghĩa: an táng, mai táng.
- Động từ
(Khẩu ngữ) đánh, nện mạnh.
Ví dụ: Táng cho mấy gậy vào người.
Cách đánh vần tên Táng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- á
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Táng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Táng" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: nhà táng, quốc táng, an táng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Táng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Táng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Táng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Táng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Táng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 脏: Nước bẩn hoặc lời nói thô tục.
- 葬: Nghi lễ tiễn biệt người đã khuất, đưa người đã khuất về nơi an nghỉ cuối cùng.
- 丧: Lương tâm băng hoại, không còn chút nhân tính nào.
Tên Táng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Táng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Táng
Chữ cái | T | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Táng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Táng
Ý nghĩa thực sự của tên Táng là gì?
Tên Táng mang ý nghĩa của sự tuấn tú, tài trí, thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ngoại hình nổi bật, tính cách lanh lợi, nhanh nhẹn và sở hữu trí tuệ hơn người. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, thích học hỏi và khám phá điều mới. Trong công việc, họ thường gặt hái được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, sáng tạo và sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Trong các mối quan hệ xã hội, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý.
Tên Táng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Cao quý, Quyền lực, Uy nghiêm, Bí ẩn, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Táng cho con.
Tên Táng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Táng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Táng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Táng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Táng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.085 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Táng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Táng là gì?
Trong Hán Việt, tên Táng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Táng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 脏: Nước bẩn hoặc lời nói thô tục.
- 葬: Nghi lễ tiễn biệt người đã khuất, đưa người đã khuất về nơi an nghỉ cuối cùng.
- 丧: Lương tâm băng hoại, không còn chút nhân tính nào.
Trong phong thuỷ, tên Táng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Táng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Táng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Táng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Táng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.