Ý nghĩa của tên Táng
Tên Táng mang ý nghĩa của sự tuấn tú, tài trí, thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ngoại hình nổi bật, tính cách lanh lợi, nhanh nhẹn và sở hữu trí tuệ hơn người. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, thích học hỏi và khám phá điều mới. Trong công việc, họ thường gặt hái được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, sáng tạo và sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Trong các mối quan hệ xã hội, họ là những người hòa đồng, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Táng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Táng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Táng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Táng
Tên Táng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Táng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Táng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Táng.
Táng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Táng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Táng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Táng
- Động từ (Trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán).
- Đồng nghĩa: an táng, mai táng
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh, nện mạnh
- táng cho mấy gậy vào người
Táng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Táng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Táng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Táng đa phần là mệnh Kim.
Tên Táng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Táng trong thần số học
T | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học