Ý nghĩa của tên Tập
Nghĩa Hán Việt là rèn luyện, thể hiện thái độ cần cù, nhẫn nại, nỗ lực cố gắng để có thành quả tốt hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tập
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tập Đang giảm dần
Tên Tập được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tập phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.04% |
2 | Hà Nam | 0.03% |
3 | Hậu Giang | 0.03% |
4 | Phú Thọ | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tập
Tên Tập thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tập là nam giới:
Văn Tập, Viết Tập, Huy Tập, Trọng Tập, Hồng Tập, Hoàng Tập
Có tổng số 15 đệm cho tên Tập. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tập.
Tập trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ậ
-
-
p
-
Tập trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tập
- Danh từ chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại
- tập bản thảo
- tập ảnh
- báo xếp thành từng tập
- Đồng nghĩa: xấp, xếp
- Danh từ phần làm thành từng cuốn riêng của một tác phẩm, có nội dung tương đối trọn vẹn
- tập một của bộ tiểu thuyết
- phim truyền hình nhiều tập
- Danh từ cuốn sách gồm nhiều tác phẩm riêng biệt
- mới in một tập thơ
- tập truyện ngắn
- Danh từ (Phương ngữ) vở
- cuốn tập
- tập học sinh
- Động từ làm đi làm lại nhiều lần một việc gì đó để cho quen, cho thạo
- tập võ
- bé đang bập bẹ tập nói
Tập trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Tập. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tập trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tập đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tập trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tập trong thần số học
T | Ậ | P |
---|---|---|
1 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học