Ý nghĩa của tên Tê
Tên Tê có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người nhanh nhẹn, linh hoạt". Người mang tên này thường có tính cách hoạt bát, thông minh, khả năng học hỏi nhanh, dễ thích nghi với mọi hoàn cảnh. Họ cũng là người hòa đồng, thân thiện, dễ kết bạn và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tê
Tên Tê thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tê.
Tê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ê
-
Tê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tê
- Tính từ ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể
- thuốc gây tê
- ngồi lâu, hai chân tê cứng
- Đồng nghĩa: ê
- Đại từ (Phương ngữ) kia
- bên ni bên tê
Tê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Tê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tê đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tê trong thần số học
T | Ê |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học