Ý nghĩa của tên Thà
Thà có nghĩa là thật thà, ngay thẳng, không gian dối, không lừa gạt. Người mang tên Thà thường có tính cách trung thực, thẳng thắn, luôn nói đúng sự thật, không vì lợi ích cá nhân mà nói dối. Họ cũng là những người có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thà Đang giảm dần
Tên Thà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thà phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.04% |
2 | Trà Vinh | 0.04% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thà
Tên Thà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Thà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thà.
Thà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
Thà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thà
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra dù biết rõ là không hay nhưng vẫn sẵn sàng chấp nhận cốt để tránh một điều không muốn khác (để nhấn mạnh tính chất hoàn toàn không thể chấp nhận được của điều khác đó)
- biết thế này, thà ở nhà cho xong
- thà chết chứ không chịu làm nô lệ
- Đồng nghĩa: thà là, thà rằng
Thà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Thà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thà đa phần là mệnh Kim.
Tên Thà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thà trong thần số học
T | H | À |
---|---|---|
1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học