Từ điển tên

Tên Thu ThàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thà

Thu Thà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên Thu Thà có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Thu" và "Thà". Chữ "Thu" trong tên Thu Thà có nghĩa là mùa thu, tượng trưng cho sự dịu dàng, ấm áp và đẹp đẽ. Chữ "Thà" trong tên Thu Thà có nghĩa là nhẹ nhàng, thanh lịch và cao quý. Do đó, tên Thu Thà mang ý nghĩa là một người con gái dịu dàng, thanh lịch, cao quý và đẹp như mùa thu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thà

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thà

Thà có nghĩa là thật thà, ngay thẳng, không gian dối, không lừa gạt. Người mang tên Thà thường có tính cách trung thực, thẳng thắn, luôn nói đúng sự thật, không vì lợi ích cá nhân mà nói dối. Họ cũng là những người có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Thà

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Phú, Thu Trầm, Thu Thạnh, Thu Công, Thu Băng, Thu Trịnh, Thu Bồng, Thu Nhàng, Thu Tho,

Đệm ghép với tên Thà

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Thà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Thà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thà

Giới tính

Tên Thu Thà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Thà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thà có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thà là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thà cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thà trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thà sang thần số học
THU THÀ
31
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thà

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gemma 鞧他
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 他 - tha phương cầu thực
Leta 收他
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 他 - tha phương cầu thực
Margarett 鰍他
  • 鰍 - cá thu
  • 他 - tha phương cầu thực
Myrle 𩹤他
  • 𩹤 - cá thu
  • 他 - tha phương cầu thực
Jeffie 収他
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 他 - tha phương cầu thực
Kittie 揪他
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 他 - tha phương cầu thực
Lurlene 鞦他
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 他 - tha phương cầu thực
Mennie 𩷊他
  • 𩷊 - cá thu
  • 他 - tha phương cầu thực
Littie 楸他
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 他 - tha phương cầu thực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu