Từ điển tên

Tên Thạc ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thạc Việt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thạc Việt.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thạc tên Việt

Tên đệm Thạc

Nghĩa Hán Việt là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thạc Việt

Tên ghép với đệm Thạc

Có tổng số 32 tên ghép với đệm Thạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thạc Bình, Thạc Bảo, Thạc Thùy, Thạc Hiếu, Thạc Nhật, Thạc Cảnh, Thạc Chương, Thạc Văn, Thạc Thư,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phùng Việt, Xuyên Việt, Thịnh Việt, Liên Việt, Khang Việt, Đoàn Việt, Châu Việt, Bỉnh Việt, Nhâm Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạc Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thạc Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạc Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạc Việt

Giới tính

Tên Thạc Việt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạc Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thạc kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạc và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạc Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thạc Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thạc Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thạc Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thạc Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thạc Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạc Việt có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thạc Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thạc là mệnh Thổ và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạc Việt cần xác định rõ ràng đệm Thạc và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạc Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thạc Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thạc Việt sang thần số học
THC VIT
195
28342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thạc Việt

Tên tiếng Anh cho tên Thạc Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ramon 硕鉞
  • 硕 - thạc (to lớn); thạc sĩ
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Royce 碩鉞
  • 碩 - lượt thượt
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thạc Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thạc Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thạc Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạc Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu