Ý nghĩa của tên Thài
Tên Thài có gốc rễ từ tiếng Thái, có nghĩa là "tự do" hoặc "độc lập". Nó thường được đặt cho những người sinh ra vào tháng 5 theo lịch Thái, tương ứng với khoảng tháng 4 đến tháng 5 theo dương lịch. Tên Thài còn được hiểu theo nghĩa rộng hơn là sự tự chủ, mạnh mẽ và khả năng tự định đoạt cuộc sống của mình. Những người mang tên Thài thường được cho là có tính cách hướng ngoại, năng động và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ cũng được biết đến là những người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và luôn sẵn sàng đứng lên vì những gì họ tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thài
Tên Thài thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thài.
Thài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
i
-
Thài trong từ điển Tiếng Việt
Thài trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thài. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thài đa phần là mệnh Kim.
Tên Thài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thài trong thần số học
T | H | À | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học