Ý nghĩa của tên Thằng
Tên Thằng có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là người con trai út trong gia đình. Nó thường được đặt cho những đứa trẻ là con trai út với mong muốn đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc và là niềm vui của cả gia đình. Bên cạnh ý nghĩa về vị trí vai vế trong gia đình, tên Thằng còn mang ý nghĩa về tính cách. Theo quan niệm của người Việt, những người tên Thằng thường có tính cách hiền lành, chăm chỉ, biết quan tâm đến người khác. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thằng
Tên Thằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thằng.
Thằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Thằng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thằng
- Danh từ từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai thuộc hàng dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc không tôn trọng
- thằng bé
- thằng lưu manh
- dở ông dở thằng (tng)
Thằng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Thằng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thằng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thằng trong thần số học
T | H | Ằ | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học