Ý nghĩa của tên Thạnh
"Thạnh" là một cách gọi khác của "Thịnh" có nghĩa là sáng, rực rỡ, chói lọi, hưng thịnh, đồng nghĩa với những lời khen. Tên "Thạnh" cũng mang ý nghĩa như tên "Thịnh", thể hiện sự mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phú. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thạnh Đang giảm dần
Tên Thạnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thạnh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.18% |
2 | Quảng Ngãi | 0.16% |
3 | An Giang | 0.15% |
4 | Hậu Giang | 0.11% |
5 | Vĩnh Long | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thạnh
Tên Thạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thạnh là nam giới:
Văn Thạnh, Ngọc Thạnh, Xuân Thạnh, Phước Thạnh, Đức Thạnh, Minh Thạnh, Quốc Thạnh, Hữu Thạnh, Duy Thạnh
Các tên đệm cho tên Thạnh là nữ giới:
Thị Thạnh, Mỹ Thạnh, Thu Thạnh, Bích Thạnh, Lệ Thạnh, Như Thạnh, Đông Thạnh
Có tổng số 59 đệm cho tên Thạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thạnh.
Thạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thạnh đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Thạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thạnh trong thần số học
T | H | Ạ | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học