Từ điển tên

Tên Thảo NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Ngọc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thảo Ngọc.

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Ngọc

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thảo Ngọc

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo An, Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Duyên, Thảo Đan, Thảo Chi, Thảo Anh, Thảo Hiền, Thảo Phương,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngọc, Bách Ngọc, Bạch Ngọc, Băng Ngọc, Bình Ngọc, Phương Ngọc, Yến Ngọc, Thanh Ngọc, Mỹ Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Ngọc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Ngọc Đang giảm dần

Tên Thảo Ngọc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Ngọc phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Ngọc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.04%
2 Quảng Bình 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Phú Thọ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thảo Ngọc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Ngọc

Giới tính

Tên Thảo Ngọc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Ngọc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Ngọc sang thần số học
THO NGC
166
28573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 讨玉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 玉 - hòn ngọc
Wilhelmina 艹玉
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 玉 - hòn ngọc
Willodean 草玉
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 玉 - hòn ngọc
Tula 䒑玉
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 玉 - hòn ngọc
Vertie 艸玉
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 玉 - hòn ngọc
Zera 討玉
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 玉 - hòn ngọc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu