Ý nghĩa tên Thảo Ngọc
Thảo Ngọc là tên gọi thể hiện sự trong sáng, dịu dàng và quý giá như viên ngọc của cỏ cây. "Thảo" là loài cỏ dại, tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, bình dị và gần gũi. "Ngọc" là loại đá quý, biểu tượng cho sự quý giá, tinh khiết và cao quý. Vì thế, tên Thảo Ngọc mang ý nghĩa về một người phụ nữ có vẻ đẹp thuần khiết, tâm hồn trong sáng, mạnh mẽ và có giá trị như viên ngọc quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Ngọc
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Thảo Ngọc
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo An, Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Duyên, Thảo Đan, Thảo Chi, Thảo Anh, Thảo Hiền, Thảo Phương,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngọc, Bách Ngọc, Bạch Ngọc, Băng Ngọc, Bình Ngọc, Phương Ngọc, Yến Ngọc, Thanh Ngọc, Mỹ Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Ngọc Đang giảm dần
Tên Thảo Ngọc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo Ngọc phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.04% |
2 | Quảng Bình | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Phú Thọ | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Ngọc
Giới tính
Tên Thảo Ngọc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Thảo Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Ngọc bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Ngọc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Ngọc trong thần số học
T | H | Ả | O | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 6 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shana | 讨玉 |
|
Wilhelmina | 艹玉 |
|
Willodean | 草玉 |
|
Tula | 䒑玉 |
|
Vertie | 艸玉 |
|
Zera | 討玉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả