Tên Thâu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thâu là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thâu (偷) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Thâu
Theo nghĩa đen, "thâu" có nghĩa là "thu thập" hoặc "thu về". Vì vậy, tên Thâu có thể được hiểu là mong muốn cho đứa trẻ có một cuộc sống no đủ, hạnh phúc, và luôn đạt được những thành công trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thâu
Giới tính thường dùng
Tên Thâu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thâu cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thâu
Trong tiếng Việt, Thâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thâu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thâu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thâu
Mức Độ phổ biến
Thâu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.274 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thâu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Thâu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thâu. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Ðồng Tháp và Hà Giang.
Tên Thâu trong tiếng Việt
Định nghĩa Thâu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ, vch, Ít dùng).
- 2. Danh từ
(mùa thu).
- 3. Động từ
(Phương ngữ).
- 4. Tính từ
Suốt từ đầu đến cuối trong một khoảng thời gian nào đó, thường là ban đêm. Ví dụ:
- Thức thâu đêm.
- "Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng." (Cdao).
Cách đánh vần tên Thâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- â
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thâu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Thâu đó là: thâu tóm.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thâu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thâu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thâu có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 偷: Lén lút.
- 输: Thua cuộc, ống dẫn.
- 收: Thu gom, cất giữ.
Tên Thâu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thâu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thâu
Chữ cái | T | H | Â | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thâu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thâu
Ý nghĩa thực sự của tên Thâu là gì?
Theo nghĩa đen, "thâu" có nghĩa là "thu thập" hoặc "thu về". Vì vậy, tên Thâu có thể được hiểu là mong muốn cho đứa trẻ có một cuộc sống no đủ, hạnh phúc, và luôn đạt được những thành công trong cuộc sống.
Tên Thâu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tận tuỵ, Chăm chỉ, Cần cù, Kiên trì, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thâu cho con.
Tên Thâu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thâu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thâu cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Thâu có phổ biến tại Việt Nam không?
Thâu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.274 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thâu hiện nay thế nào?
Tên Thâu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thâu nhất?
Tên Thâu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Thâu. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Ðồng Tháp và Hà Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thâu là gì?
Trong Hán Việt, tên Thâu có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 偷: Lén lút.
- 输: Thua cuộc, ống dẫn.
- 收: Thu gom, cất giữ.
Trong phong thuỷ, tên Thâu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thâu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thâu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Thâu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thâu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.