Ý nghĩa của tên Thâu
Theo nghĩa đen, "thâu" có nghĩa là "thu thập" hoặc "thu về". Vì vậy, tên Thâu có thể được hiểu là mong muốn cho đứa trẻ có một cuộc sống no đủ, hạnh phúc, và luôn đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thâu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thâu Đang tăng dần
Tên Thâu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thâu
Tên Thâu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thâu là nam giới:
Văn Thâu, Thiện Thâu, Quốc Thâu
Các tên đệm cho tên Thâu là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Thâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thâu.
Thâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Thâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thâu
- Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng)
- Danh từ (mùa thu).
- Động từ (Phương ngữ)
- Tính từ suốt từ đầu đến cuối trong một khoảng thời gian nào đó, thường là ban đêm
- thức thâu đêm
- "Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng." (Cdao)
Thâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thâu đa phần là mệnh Kim.
Tên Thâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thâu trong thần số học
T | H | Â | U |
---|---|---|---|
1 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học