Ý nghĩa của tên Thấu
Tên Thấu trong tiếng Hán có nghĩa là "thấu hiểu, hiểu rõ". Người sở hữu tên này thường có khả năng thấu hiểu sâu sắc, nắm bắt được những điều ẩn sau bề mặt. Họ có trực giác mạnh mẽ, có thể cảm nhận được cảm xúc và suy nghĩ của người khác. Thấu là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng xử lý thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt. Họ là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, Thấu còn là người có tính kiên trì, nhẫn nại và luôn theo đuổi đến cùng những mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thấu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thấu
Tên Thấu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thấu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thấu.
Thấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ấ
-
-
u
-
Thấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thấu
- Tính từ liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia
- nước trong, nhìn thấu đáy
- lạnh thấu xương
- Tính từ rõ đến mức tường tận
- hiểu thấu lòng nhau
- biết thấu sự tình
- Đồng nghĩa: thấu đáo
- Tính từ hay p (Phương ngữ) như nổi
- nặng quá, chịu không thấu
Thấu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thấu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thấu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thấu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thấu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thấu trong thần số học
T | H | Ấ | U |
---|---|---|---|
1 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học