Ý nghĩa của tên Thẻ
Chiếc tên Thẻ mang ý nghĩa của một người mạnh mẽ, cứng cỏi và giàu lòng quyết tâm. Thẻ đại diện cho sự bền bỉ, kiên định và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Những người mang tên Thẻ thường sở hữu một ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bị lung lay và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và đáng để dựa dẫm vào. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẻ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thẻ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẻ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thẻ
Tên Thẻ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẻ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thẻ là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Thẻ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thẻ.
Thẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ẻ
-
Thẻ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thẻ
- Danh từ mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì
- trọng tài phạt thẻ đỏ
- đầu năm đi rút thẻ
- Danh từ giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn
- thẻ nhà báo
- thẻ cử tri
- Danh từ vật nhỏ có hình dẹp và mỏng (trông giống như cái thẻ tre)
- thẻ mạ
- mua mấy thẻ hương
- gãy mất hai thẻ xương sườn
- Danh từ miếng plastic có kích thước tiêu chuẩn, trên mặt có dải băng từ ghi thông tin về thẻ và chủ của thẻ, thường do ngân hàng phát hành để phục vụ trong các giao dịch thanh toán tự động
- thẻ ATM
- thanh toán bằng thẻ
Thẻ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Thẻ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thẻ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thẻ đa phần là mệnh Kim.
Tên Thẻ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thẻ trong thần số học
T | H | Ẻ |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học