Ý nghĩa của tên Thê
Ý nghĩa của tên Thê bao gồm:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thê Đang tăng dần
Tên Thê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thê
Tên Thê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thê là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Thê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thê.
Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ê
-
Thê trong từ điển Tiếng Việt
Thê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thê đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thê trong thần số học
T | H | Ê |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học