Từ điển tên

Tên Thị ThêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thê.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thê

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thê

Ý nghĩa của tên Thê bao gồm:.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Thê

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vị, Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Khải, Thị Đượm, Thị Thiêu, Thị Tỷ,

Đệm ghép với tên Thê

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Thê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Thê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Thê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thê

Giới tính

Tên Thị Thê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thê có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thê cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thê trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thê sang thần số học
TH THÊ
95
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thê

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施锑
  • 施 - phòng the
  • 锑 - chất antimony, stibium
Candy 氏锑
  • 氏 - vô danh thị
  • 锑 - chất antimony, stibium
Isabela 鈰锑
  • 鈰 - chất cerium
  • 锑 - chất antimony, stibium
Kallie 铈妻
  • 铈 - chất cerium
  • 妻 - thế (thê tử)
Kianna 是锑
  • 是 - lời thị phi
  • 锑 - chất antimony, stibium
Isadora 鈰栖
  • 鈰 - chất cerium
  • 栖 - lê thê
Amyah 視淒
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 淒 - thê lương, dài lê thê
Alli 示梯
  • 示 - yết thị
  • 梯 - lê thê
Emiliana 视悽
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 悽 - thê thảm
Samya 柹锑
  • 柹 - cây thị
  • 锑 - chất antimony, stibium

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu