Tên Thêu Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thêu là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Thêu (絩) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Thêu
Tên Thêu mang ý nghĩa của sự kiên trì, bền bỉ và khả năng chịu đựng. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí không ngừng tiến về phía trước. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, sáng tạo và khả năng ứng biến nhanh nhạy trong mọi tình huống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thêu
Giới tính thường dùng
Tên Thêu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thêu
Trong tiếng Việt, Thêu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Thêu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Thêu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 16 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thêu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thêu
Mức Độ phổ biến
Thêu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 512 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thêu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.75%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thêu xuất hiện nhiều tại Nam Định. Tại đây, với hơn 940 người thì có một người tên Thêu. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Ninh Bình và Thái Bình.
Tên Thêu trong tiếng Việt
Định nghĩa Thêu trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải. Ví dụ:
- Lá cờ thêu sáu chữ vàng.
- Bức tranh thêu.
- Đồng nghĩa: thêu thùa.
- Danh từ
Dụng cụ dùng để đào, xắn đất, giống như cái mai nhưng nhỏ và nhẹ hơn.
Ví dụ: Vác thêu đi đào.
Cách đánh vần tên Thêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ê
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thêu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Thêu đó là: thêu dệt, thêu thùa.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thêu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thêu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thêu có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 絩: Thêu thùa.
- 繞: Thêu thùa hoa văn.
- 𫃹: Thêu dệt.
Tên Thêu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thêu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thêu
Chữ cái | T | H | Ê | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | 3 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thêu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thêu
Ý nghĩa thực sự của tên Thêu là gì?
Tên Thêu mang ý nghĩa của sự kiên trì, bền bỉ và khả năng chịu đựng. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí không ngừng tiến về phía trước. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, sáng tạo và khả năng ứng biến nhanh nhạy trong mọi tình huống.
Tên Thêu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Khéo léo, Tỉ mỉ, Tài năng, Nghệ thuật, Duyên dáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thêu cho con.
Tên Thêu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thêu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Thêu có phổ biến tại Việt Nam không?
Thêu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 512 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thêu hiện nay thế nào?
Tên Thêu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.75%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thêu nhất?
Tên Thêu xuất hiện nhiều tại Nam Định. Tại đây, với hơn 940 người thì có một người tên Thêu. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Ninh Bình và Thái Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thêu là gì?
Trong Hán Việt, tên Thêu có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 絩: Thêu thùa.
- 繞: Thêu thùa hoa văn.
- 𫃹: Thêu dệt.
Trong phong thuỷ, tên Thêu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thêu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thêu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Thêu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thêu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.