Ý nghĩa của tên Thêu
Tên Thêu mang ý nghĩa của sự kiên trì, bền bỉ và khả năng chịu đựng. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí không ngừng tiến về phía trước. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, sáng tạo và khả năng ứng biến nhanh nhạy trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thêu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thêu Đang giảm dần
Tên Thêu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thêu phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.08% |
2 | Nam Định | 0.07% |
3 | Thái Bình | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Hải Dương | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thêu
Tên Thêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thêu là nữ giới:
Thị Thêu, Hồng Thêu, Kim Thêu, Quỳnh Thêu, Phương Thêu, Minh Thêu
Có tổng số 10 đệm cho tên Thêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thêu.
Thêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ê
-
-
u
-
Thêu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thêu
- Động từ dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải
- lá cờ thêu sáu chữ vàng
- bức tranh thêu
- Đồng nghĩa: thêu thùa
- Danh từ dụng cụ dùng để đào, xắn đất, giống như cái mai nhưng nhỏ và nhẹ hơn
- vác thêu đi đào
Thêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Thêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thêu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thêu trong thần số học
T | H | Ê | U |
---|---|---|---|
5 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học