Từ điển tên

Tên Thị BúngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Búng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Búng.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Búng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Búng

Tên Búng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa thú vị và đa dạng. Nó xuất phát từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "con sóc". Trong văn hóa Việt Nam, con sóc được coi là loài vật nhanh nhẹn, thông minh và khéo léo. Do đó, tên Búng thường được dành cho những người có tính cách nhanh nhẹn, lanh lợi và thông thạo trong nhiều lĩnh vực. Bên cạnh đó, tên Búng còn có thể mang ý nghĩa là "sự nhanh nhạy" hoặc "sự hoạt bát". Nó thể hiện sự năng động và tích cực của một người. Người sở hữu tên Búng thường có khả năng phản ứng nhanh chóng với các tình huống khác nhau và luôn sẵn sàng nắm bắt cơ hội mới. Ngoài ra, tên Búng cũng có thể liên quan đến đặc điểm ngoại hình của người sở hữu. Nó thường được dành cho những người có ngoại hình nhỏ nhắn, nhanh nhẹn và hoạt bát. Điều này càng làm tăng thêm sự dễ thương và đáng yêu của cái tên này. Tóm lại, tên Búng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực như thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát, dễ thương. Nó sẽ là một cái tên hoàn hảo cho những người mong muốn sở hữu những phẩm chất tuyệt vời này.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Búng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hừng, Thị Lạch, Thị Múa, Thị Bảng, Thị Nu, Thị Huyết, Thị Hạng, Thị Vườn, Thị Rum,

Đệm ghép với tên Búng

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Búng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Búng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Búng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Búng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Búng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Búng

Giới tính

Tên Thị Búng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Búng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Búng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Búng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Búng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Búng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Búng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Búng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Búng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Búng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Búng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Búng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Búng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Búng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Búng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Búng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Búng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Búng sang thần số học
TH BÚNG
93
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Búng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Búng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𢺒
  • 施 - phòng the
  • 𢺒 - búng tai
Isabela 鈰𢺒
  • 鈰 - chất cerium
  • 𢺒 - búng tai
Kianna 是𢺒
  • 是 - lời thị phi
  • 𢺒 - búng tai
Samya 柹𢺒
  • 柹 - cây thị
  • 𢺒 - búng tai
Makiah 嗜𢺒
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𢺒 - búng tai
Tamiyah 眎𢺒
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𢺒 - búng tai
Francina 视𢺒
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𢺒 - búng tai
Halli 豉𢺒
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 𢺒 - búng tai
Jashanti 铈𢺒
  • 铈 - chất cerium
  • 𢺒 - búng tai
Takhia 柿𢺒
  • 柿 - quả thị
  • 𢺒 - búng tai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Búng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Búng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Búng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Búng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu