Từ điển tên

Tên Thị DượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Dượng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dượng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dượng

Tên Dượng mang trong mình ý nghĩa của một người có tính cách sống động, sôi nổi và ưa mạo hiểm. Họ thích thử thách và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ. Dượng là những người tự tin và luôn tin vào bản thân. Họ có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá bốc đồng và nóng nảy trong một số tình huống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Dượng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Do, Thị Ưu, Thị Lựa, Thị Hán, Thị Thơn, Thị Nự, Thị Chóng, Thị Trụ, Thị In,

Đệm ghép với tên Dượng

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Dượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Văn Dượng, Thịnh Dượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Dượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dượng

Giới tính

Tên Thị Dượng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dượng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dượng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dượng sang thần số học
TH DƯNG
936
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dượng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬋼
  • 施 - phòng the
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Seth 侍𬋼
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Adalyn 市𬋼
  • 市 - thành thị
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Candy 氏𬋼
  • 氏 - vô danh thị
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Isabela 鈰𬋼
  • 鈰 - chất cerium
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Kianna 是𬋼
  • 是 - lời thị phi
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Amyah 視𬋼
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Alli 示𬋼
  • 示 - yết thị
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Samya 柹𬋼
  • 柹 - cây thị
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)
Makiah 嗜𬋼
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𬋼 - cha dượng (cha ghẻ); chú dượng (chồng của dì)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu