Từ điển tên

Tên Thị LịmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lịm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Lịm.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lịm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lịm

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Lịm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tiểu, Thị Xịu, Thị Biệt, Thị Xẻng, Thị Nem, Thị Chịu, Thị Xụi, Thị Trăng, Thị Sẻ,

Đệm ghép với tên Lịm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Lịm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lịm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lịm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lịm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lịm

Giới tính

Tên Thị Lịm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lịm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lịm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lịm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lịm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lịm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lịm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lịm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lịm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lịm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lịm có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lịm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lịm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lịm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lịm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lịm trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lịm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lịm sang thần số học
TH LM
99
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lịm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lịm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samya 柹殮
  • 柹 - cây thị
  • 殮 - lịm đi
Risa 铈殮
  • 铈 - chất cerium
  • 殮 - lịm đi
Tamiyah 眎殮
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 殮 - lịm đi
Takhia 柿殮
  • 柿 - quả thị
  • 殮 - lịm đi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lịm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lịm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lịm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lịm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu