Từ điển tên

Tên Thị MườiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mười

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mười.

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mười

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mười

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Mười

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Tính, Thị Thuyết, Thị Son, Thị Lựu,

Đệm ghép với tên Mười

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mười trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mười. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Út Mười, Thu Mười, Bích Mười,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mười

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mười

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mười Đang giảm dần

Tên Thị Mười được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mười. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mười phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mười phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Quảng Trị 0.02%
3 Lào Cai 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Mười theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mười

Giới tính

Tên Thị Mười thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mười có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mười. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mười đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mười trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mười trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mười bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mười có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mười trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mười là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mười cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mười được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mười trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mười trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mười sang thần số học
TH MƯI
9369
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mười

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mười
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施迈
  • 施 - phòng the
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Anne 視迈
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Candy 氏迈
  • 氏 - vô danh thị
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Isabela 鈰迈
  • 鈰 - chất cerium
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Kianna 是迈
  • 是 - lời thị phi
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Samya 柹迈
  • 柹 - cây thị
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Makiah 嗜迈
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Anslee 视迈
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Tamiyah 眎迈
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 迈 - mại tiến (bước qua)
Halli 豉迈
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 迈 - mại tiến (bước qua)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mười đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mười

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mười

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mười / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu