Từ điển tên

Tên Thị PhẳngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Phẳng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Phẳng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Phẳng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Phẳng

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Phẳng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Do, Thị Ưu, Thị Lựa, Thị Hán, Thị Thơn, Thị Đua, Thị Quảng, Thị Biếc, Thị Lích,

Đệm ghép với tên Phẳng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Phẳng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phẳng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sòng Phẳng, Công Phẳng, Văn Phẳng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phẳng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Phẳng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Phẳng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Phẳng

Giới tính

Tên Thị Phẳng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Phẳng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Phẳng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Phẳng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Phẳng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Phẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Phẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Phẳng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Phẳng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Phẳng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Phẳng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Phẳng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Phẳng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Phẳng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Phẳng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Phẳng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Phẳng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Phẳng sang thần số học
TH PHNG
91
287857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thị Phẳng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Phẳng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𪪇
  • 施 - phòng the
  • 𪪇 - bằng phẳng
Seth 侍𪪇
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𪪇 - bằng phẳng
Adalyn 市𪪇
  • 市 - thành thị
  • 𪪇 - bằng phẳng
Candy 氏𪪇
  • 氏 - vô danh thị
  • 𪪇 - bằng phẳng
Isabela 鈰𪪇
  • 鈰 - chất cerium
  • 𪪇 - bằng phẳng
Kianna 是𪪇
  • 是 - lời thị phi
  • 𪪇 - bằng phẳng
Amyah 視𪪇
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𪪇 - bằng phẳng
Alli 示𪪇
  • 示 - yết thị
  • 𪪇 - bằng phẳng
Samya 柹𪪇
  • 柹 - cây thị
  • 𪪇 - bằng phẳng
Makiah 嗜𪪇
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𪪇 - bằng phẳng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Phẳng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Phẳng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Phẳng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Phẳng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu