Từ điển tên

Tên Thị TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tài.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tài

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Tài

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Lân, Thị Nguyện, Thị Cương, Thị Thuần,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Tài, Mỹ Tài, Thư Tài, Thu Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tài

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tài Đang tăng dần

Tên Thị Tài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tài phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tài phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.03%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Quảng Ngãi 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Điện Biên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Tài theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tài

Giới tính

Tên Thị Tài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tài có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tài cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tài sang thần số học
TH TÀI
919
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tài

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施财
  • 施 - phòng the
  • 财 - tài sản, tài chính
Nova 铈才
  • 铈 - chất cerium
  • 才 - tài đức, nhân tài
Candy 氏纔
  • 氏 - vô danh thị
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
Angelia 視纔
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
Isabela 鈰财
  • 鈰 - chất cerium
  • 财 - tài sản, tài chính
Kianna 是财
  • 是 - lời thị phi
  • 财 - tài sản, tài chính
Cathie 视裁
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
Cydney 视财
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 财 - tài sản, tài chính
Carlotta 视材
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 材 - tài liệu; quan tài
Lizabeth 铈財
  • 铈 - chất cerium
  • 財 - tài sản

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu