Từ điển tên

Tên Thị ThànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thành

Tên Thị Thành mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt và luôn hướng tới những mục tiêu cao hơn. Họ thường là những người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, tên Thị Thành còn thể hiện sự thông minh, sáng dạ và có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thành

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Thành

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị My, Thị Lam, Thị Xuyến, Thị Ninh,

Đệm ghép với tên Thành

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Thành, Phương Thành, Thu Thành, Trúc Thành, Bích Thành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thành Đang giảm dần

Tên Thị Thành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thành phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.11%
2 Hà Tĩnh 0.08%
3 Lạng Sơn 0.07%
4 Bắc Giang 0.07%
5 Đắk Nông 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Thành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thành

Giới tính

Tên Thị Thành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Thành trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Thành

Tên Thị Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thành có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thành là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thành cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thành sang thần số học
TH THÀNH
91
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thành

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施诚
  • 施 - phòng the
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Phoebe 铈城
  • 铈 - chất cerium
  • 城 - thành trì
Britney 视成
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 成 - thành công
Candy 氏成
  • 氏 - vô danh thị
  • 成 - thành công
Isabela 鈰诚
  • 鈰 - chất cerium
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Cherish 视诚
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Kianna 是诚
  • 是 - lời thị phi
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Samya 柹诚
  • 柹 - cây thị
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Makiah 嗜诚
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
Tamiyah 眎诚
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu