Tên Thành
Thành là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thành (成) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Thành
Tên "Thành" mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố, trường tồn, bền bỉ. Tên "Thành"còn có nghĩa là thành công, thành tựu, thành đạt. Tên "Thành" còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống bình an, ổn định và thành công.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thành
Giới tính thường dùng
Tên Thành chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Thành.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thành
Trong tiếng Việt, Thành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thành cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thành hay như:
Tham khảo thêm danh sách 265 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thành hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành
Mức Độ phổ biến
Thành là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 33 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Thành trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Thành có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.62%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thành rất phổ biến tại Quảng Bình. Tại đây, khoảng hơn 90 người thì sẽ có một người tên Thành. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Hải Phòng và Sơn La.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Thành.
Tên Thành trong tiếng Việt
Định nghĩa Thành trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ. Ví dụ:
- Thành Cổ Loa.
- Cháy thành vạ lây (tng).
- 2. Danh từ
Thành phố (nói tắt).
Ví dụ: Đi khắp các tỉnh, thành trong cả nước.
- 3. Danh từ
Phần dựng đứng, bao kín các mặt bên của một vật chứa, đồ đựng, hoặc nói chung của một vật rỗng ở giữa. Ví dụ:
- Thành giếng.
- Ngồi dựa vào thành giường.
- Đập thình thình vào thành xe.
- Đồng nghĩa: vách.
- 4. Động từ
Chuyển sang trạng thái, hình thức khác mà trước đó chưa có hoặc chưa phải. Ví dụ:
- Đẽo đá thành tượng.
- Chuyển bại thành thắng.
- Hai người đã thành vợ thành chồng.
- 5. Động từ
(công việc) đạt được kết quả như dự định. Ví dụ:
- Việc không thành.
- Trái nghĩa: bại.
- 6. Tính từ
(tình cảm) chân thật, xuất phát tự đáy lòng.
Ví dụ: Lễ bạc lòng thành.
Cách đánh vần tên Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- à
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thành trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thành" xuất hiện trong 77 từ ghép điển hình như: số thành, thành ra, thành phần...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Thành vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thành có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 城: Thành trì.
- 诚: Sự chân thành.
- 成: Thành công.
Tên Thành trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thành thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Thành
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thành
Chữ cái | T | H | À | N | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Thành
khi tôi đi làm ở nước ngoài quả thật tên của người VN mình làm cho những người bạn nước ngoài rất khó xử,họ không gọi tên mình chính xác và đôi khi họ nói chuyện với mình họ không nhớ tên mình là gì.và sau này tôi đã lấy 1 tên nước ngoài là Billy với ý nghĩa là tỉ phú và khi tôi có tên tiếng anh bạn bè tôi đã có thể nhớ và gọi tên tôi rất tự nhiên
Thành
Sự thành công
Thành
Thế là được rồi
Thành
tôi rất thích và yêu quý tên mình. bởi vì tên ấy là do mẹ tôi đăt