Ý nghĩa của tên Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Đang giảm dần
Tên Thành được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thành phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 1.12% |
2 | Hải Phòng | 1.06% |
3 | Quảng Ninh | 0.99% |
4 | Sơn La | 0.95% |
5 | Hà Tĩnh | 0.95% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thành
Tên Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thành là nam giới:
Văn Thành, Tiến Thành, Công Thành, Minh Thành, Đức Thành, Trung Thành, Xuân Thành, Tuấn Thành, Ngọc Thành
Các tên đệm cho tên Thành là nữ giới:
Thị Thành, Phương Thành, Mỹ Thành, Thu Thành, Trúc Thành, Viên Thành, Bích Thành, Lan Thành, Tuyết Thành
Có tổng số 221 đệm cho tên Thành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thành.
Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Thành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành
- Danh từ công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ
- thành Cổ Loa
- cháy thành vạ lây (tng)
- Danh từ thành phố (nói tắt)
- đi khắp các tỉnh, thành trong cả nước
- Danh từ phần dựng đứng, bao kín các mặt bên của một vật chứa, đồ đựng, hoặc nói chung của một vật rỗng ở giữa
- thành giếng
- ngồi dựa vào thành giường
- đập thình thình vào thành xe
- Đồng nghĩa: vách
- Động từ chuyển sang trạng thái, hình thức khác mà trước đó chưa có hoặc chưa phải
- đẽo đá thành tượng
- chuyển bại thành thắng
- hai người đã thành vợ thành chồng
- Động từ (công việc) đạt được kết quả như dự định
- việc không thành
- Trái nghĩa: bại
- Tính từ (tình cảm) chân thật, xuất phát tự đáy lòng
- lễ bạc lòng thành
Thành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Thành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thành đa phần là mệnh Kim.
Tên Thành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thành trong thần số học
T | H | À | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học