Tên Thích
Thích là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thích (磧) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Thích
Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thích
Giới tính thường dùng
Tên Thích thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thích cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thích
Trong tiếng Việt, Thích (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thích cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Thích trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Thích hay như:
Tham khảo thêm danh sách 36 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thích hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thích
Mức Độ phổ biến
Thích là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 528 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thích gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.63%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thích có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thích. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Ninh Thuận và Sơn La.
Tên Thích trong tiếng Việt
Định nghĩa Thích trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Ví dụ:
- Thích chữ vào tay.
- Đồng nghĩa: xăm.
- Động từ
Thúc vào người. Ví dụ:
- Thích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn.
- Đồng nghĩa: huých.
- Động từ
Có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp. Ví dụ:
- Thích đi du lịch.
- Thích sống tự lập.
- Không thích cuộc sống tù túng.
- Đồng nghĩa: ham, ham thích, thích thú, ưa, ưa thích.
Cách đánh vần tên Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- í
- c
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thích trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thích" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: từ điển giải thích, giải thích, giải thích...
Tên Thích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thích trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thích có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thích phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 释: Giải thích.
- 刺: Vật sắc nhọn, dùng để đâm, chọc hoặc chỉ những người thích khách, dùng đao kiếm ám sát người khác, hành động kích thích, gây khó chịu.
- 踢: Đá bằng chân.
Tên Thích trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thích thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thích
Chữ cái | T | H | Í | C | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thích
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thích
Ý nghĩa thực sự của tên Thích là gì?
Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.
Tên Thích nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bản lĩnh, Quan tâm, Chân thành, Trong sáng, Nhanh nhạy là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thích cho con.
Tên Thích phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thích thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Thích cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Thích có phổ biến tại Việt Nam không?
Thích là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 528 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thích hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Thích gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.63%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thích nhất?
Tên Thích có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thích. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Ninh Thuận và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thích là gì?
Trong Hán Việt, tên Thích có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thích phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 释: Giải thích.
- 刺: Vật sắc nhọn, dùng để đâm, chọc hoặc chỉ những người thích khách, dùng đao kiếm ám sát người khác, hành động kích thích, gây khó chịu.
- 踢: Đá bằng chân.
Trong phong thuỷ, tên Thích mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thích thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thích: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Thích: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Thích: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.